QT.76.HT |
Quy trình khám sức khỏe đơn vị |
QT.76.HT |
QT.69.HT |
QT Đăng tin bài trên website |
QT.69.HT |
QT.55.HT |
Quy trình xử lý sau phơi nhiễm nghề nghiệp |
QT.55.HT |
QT.50.HT |
Quy trình triển khai công tác vệ sinh tay và sử dụng găng trong khám chữa bệnh |
QT.50.HT |
QT.12.DUOC.GSP |
Quy trình định kỳ đối chiếu thuốc trong kho |
QT.12.DUOC.GSP |
QT.11.DUOC.GSP |
Quy trình biệt trữ thuốc |
QT.11.DUOC.GSP |
QT.10.DUOC.GSP |
Quy trình tiếp nhận và xử lý thuốc trả về |
QT.10.DUOC.GSP |
QT.09.DUOC.GSP |
Quy trình cấp phát thuốc trong kho |
QT.09.DUOC.GSP |
QT.08.DUOC.GSP |
Quy trình theo dõi ghi chép điều kiện bảo quản |
QT.08.DUOC.GSP |
QT.07.DUOC.GSP |
Quy trình xử lý thuốc hỏng, đổ vỡ |
QT.07.DUOC.GSP |
QT.06.DUOC.GSP |
Quy trình kiểm soát mối mọt, côn trùng các loại gặm nhấm trong kho |
QT.06.DUOC.GSP |
QT.35.HT |
QT Xây dựng giá dịch vụ y tế |
QT.35.HT |
QT.28.HT |
QT Xử lý văn bản đi |
QT.28.HT |
QT.12.HT |
QT Xử lý văn bản đến |
QT.12.HT |
QT.43.HT |
QT Chuẩn bị và tiến hành giao ban Điều dưỡng trưởng khoa |
QT.43.HT |
QĐ.04.HT |
Quy định đánh dấu vị trí phẫu thuật |
QĐ.04.HT |
QTKT.07.VT-TBYT |
QT Kiểm soát chất lượng nước RO trong thận nhân tạo |
QTKT.07.VT-TBYT |
QTKT.06.VT-TBYT |
QT Khử khuẩn và làm sạch hệ thống cấp nước RO cho Thận nhân tạo |
QTKT.06.VT-TBYT |
QTKT.05.VT-TBYT |
QT Rửa màng RO trong hệ thống xử lý nước RO cho Thận nhân tạo |
QTKT.05.VT-TBYT |
QTKT.04.VT-TBYT |
QT Rửa bồn đựng nước mềm, nước RO trong hệ thống xử lý nước RO cho Thận nhân tạo |
QTKT.04.VT-TBYT |
QTKT.03.VT-TBYT |
QT Hoàn nguyên trong hệ thống xử lý nước RO cho Thận nhân tạo |
QTKT.03.VT-TBYT |
QTKT.02.VT-TBYT |
QT Làm cột lọc than hoạt trong hệ thống xử lý nước RO cho Thận nhân tạo |
QTKT.02.VT-TBYT |
QTKT.01.VT-TBYT |
QT Làm sạch cột lọc đa tầng trong hệ thống xử lý nước RO cho Thận nhân tạo |
QTKT.01.VT-TBYT |
QTKT.04.TDCN |
QT Siêu âm hệ tiết niệu |
QTKT.04.TDCN |
QTKT.03.TDCN |
QT Nội soi trực tràng |
QTKT.03.TDCN |
QTKT.02.TDCN |
QT Nội soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm thông thường |
QTKT.02.TDCN |
QTKT.01.TDCN |
QT khử khuẩn máy nội soi tiêu hóa ống mềm |
QTKT.01.TDCN |
QTKT.15.HS-VS |
QT Đo hoạt động GPT |
QTKT.15.HS-VS |
QTKT.14.HS-VS |
QT Định lượng Creatinin |
QTKT.14.HS-VS |
QTKT.04.HS-VS |
QT Đo hoạt động Got |
QTKT.04.HS-VS |
QTKT.03.HS-VS |
QT Định lượng Ure |
QTKT.03.HS-VS |
QTKT.02.HS-VS |
QT Định lượng Glucose |
QTKT.02.HS-VS |
QTKT.12.HHTM |
QT Nội kiểm máy đông máu cơ bản |
QTKT.12.HHTM |
QTKT.11.HHTM |
QT Nhuộm GIEMSA |
QTKT.11.HHTM |
QTKT.05.HHTM |
QT Co cục máu đông |
QTKT.05.HHTM |
QTKT.03.HHTM |
QT Định nhóm hệ RH |
QTKT.03.HHTM |
QTKT.02.HHTM |
QT Định nhóm hệ ABO |
QTKT.02.HHTM |
QTKT.03.GPB |
QT Nhuộm PAS |
QTKT.03.GPB |
QTKT.05.GPB |
QT Nhuộm HEMATOXYLINE - EOSINE |
QTKT.05.GPB |
QTKT.04.GPB |
QT Nhuộm GIEMSA |
QTKT.04.GPB |
QTKT.02.GPB |
QT Chuyển bệnh phẩm bằng máy |
QTKT.02.GPB |
QTKT.01.GPB |
QT Phẫu tích bệnh phẩm |
QTKT.01.GPB |
QTKT.05.CDHA |
QT Chụp cắt lớp vi tính sọ não |
QTKT.05.CDHA |
QTKT.04.CDHA |
QT Chụp XQ thường quy |
QTKT.04.CDHA |
QTKT.03.CDHA |
QT Chụp XQ hệ tiết niệu |
QTKT.03.CDHA |
QTKT.02.CDHA |
QT Chụp cắt lớp vi tính |
QTKT.02.CDHA |
QTKT.01.CDHA |
QT Chụp XQ tim phổi thẳng |
QTKT.01.CDHA |
QĐ.02.HT |
QĐ Các biện pháp an toàn và phòng ngừa ngã tại BV |
QĐ.02.HT |
QĐ.01.HT |
QĐ Thực hiện thông tin tư vấn cho người bệnh đến khám |
QĐ.01.HT |
QT.78.HT |
QT Cung ứng thuốc hiếm |
QT.78.HT |
QT.74.HT |
QT Kiểm soát chất lượng thuốc |
QT.74.HT |
QT.77.HT |
QT Hướng dẫn và giám sát sử dụng các thuốc có nguy cơ cao xuất hiện ADR và các sai sót trong SDT |
QT.77.HT |
QT.73.HT |
QT Xử lý các thuốc chất lượng không đảm bảo |
QT.73.HT |
QT.22.HT |
QT Giải quyết tố cáo |
QT.22.HT |
QT.20.HT |
QT Tiếp nhận và giải quyết khiếu nại |
QT.20.HT |
QT.18.HT |
QT Tiếp nhận và giải quyết kiến nghị, phản ánh |
QT.18.HT |
QT.09.HT |
QT Quản lý và báo cáo sự cố y khoa |
QT.09.HT |
QT.27.HT |
QT xét thi đua, khen thưởng |
QT.27.HT |
QT.53.HT |
Quy trình cấp phát thuốc nội trú -Vinh ngay 23.8.2016 |
QT.53.HT |
QT.47.HT |
QT hội chẩn dinh dưỡng |
QT.47.HT |
QT.58.HT |
QT Quản lý đồ vải y tế |
QT.58.HT |
QT.44.HT |
QT khảo sát sự hài lòng của người bệnh |
QT.44.HT |
QT.02.HT |
QT đánh giá nội bộ HTQLCL va xem xét LD |
QT.02.HT |
QT.63.HT |
QT Tiếp nhận, Thực hiện và Trả KQ XN Giải phẫu bệnh |
QT.63.HT |
QT.45.HT |
QT tiêm an toàn |
QT.45.HT |
QT.56.HT |
QT mua thuốc theo kết quả đấu thầu |
QT.56.HT |
QT.65.HT |
QT khám bệnh tại khoa KB |
QT.65.HT |
QT.21.HT |
QT Báo cáo hoạt động chuyên môn bệnh viện |
QT.21.HT |
QT.61.HT |
QT kiểm tra, giám sát công tác kiểm soát nhiễm khuẩn |
QT.61.HT |
QT.51.HT |
QT thông tin thuốc |
QT.51.HT |
QT.23.HT |
QT kiểm tra, tổng hợp PTTT |
QT.23.HT |
QT.46.HT |
QT chăm sóc và điều trị người bệnh tại khoa lâm sàng |
QT.46.HT |
QT.34.HT |
QT thanh toán viện phí |
QT.34.HT |
QT.07.HT |
QT bình bệnh án |
QT.07.HT |
QT.15.HT |
QT lưu trữ HSBA |
QT.15.HT |
QT.39.HT |
QT chuyển giao kỹ thuật |
QT.39.HT |
QT.26.HT |
QT cử cán bộ công tác, học tập tại nước ngoài |
QT.26.HT |
QT.08.HT |
QT hội chẩn chuyên môn |
QT.08.HT |
QT.33.HT |
QT Nghỉ phép |
QT.33.HT |
QT.03.HT |
QT tiếp nhận và xử lý sự cố tin học |
QT.03.HT |
QT.52.HT |
QT quản lý thuốc tủ trực |
QT.52.HT |
QT.66.HT |
QT khám sức khỏe |
QT.66.HT |
QT.06.HT |
QT quản lý cải tiến chất lượng bệnh viện |
QT.06.HT |
QT.54.HT |
QT theo dõi phản ứng có hại của thuốc |
QT.54.HT |
QT.40.HT |
Quy trình bình phiếu chăm sóc |
QT.40.HT |
QT.24.HT |
QT vào viện, ra viện, chuyển khoa, chuyển tuyến |
QT.24.HT |
QT.25.HT |
QT đào tạo cán bộ, viên chức |
QT.25.HT |
QT.11.HT |
QT quản lý kế hoạch |
QT.11.HT |
QT.37.HT |
QT điều chuyển tài sản nhà nước |
QT.37.HT |
QT.31.HT |
QT Lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
QT.31.HT |
QT.49.HT |
QT quản lý hóa chất và VTYT |
QT.49.HT |
QT.32.HT |
QT Nâng lương |
QT.32.HT |
QT.64.HT |
QT tiếp nhận chụp và trả kết quả CĐHA |
QT.64.HT |
QT.17.HT |
QT Hủy HSBA |
QT.17.HT |
QT.19.HT |
QT Mượn HSBA |
QT.19.HT |
QT.16.HT |
QT Sao HSBA |
QT.16.HT |
QT.10.HT |
Quy trình kiểm thảo tử vong |
QT.10.HT |
QT.14.HT |
QT Tóm tắt HSBA |
QT.14.HT |
QT.30.HT |
QT sửa chữa thiết bị thông dụng, cơ sở vật chất |
QT.30.HT |
QT.41.HT |
QT Đăng ký phê duyệt ĐT ĐC nghiên cứu khoa học sáng kiến CTKT cấp cơ sở |
QT.41.HT |
QT.01.HT |
QT xây dựng sửa đổi quy trình |
QT.01.HT |
QT.48.HT |
QT quản lý sửa chữa bảo dưỡng TTBYT |
QT.48.HT |
QT.42.HT |
QT đào tạo ngoại viện |
QT.42.HT |
QT.60.HT |
QT quản lý chất thải rắn y tế |
QT.60.HT |
QT.13.HT |
QT báo cáo bệnh, dịch bệnh truyền nhiễm |
QT.13.HT |
QT.04.HT |
QT bình đơn thuốc |
QT.04.HT |
QT.05.HT |
QT tiếp nhận và chỉnh sửa mẫu biểu BC kết xuất từ phần mềm QLBV |
QT.05.HT |
QT.62.HT |
QT tiếp nhận, lấy mẫu,thực hiện và trả kết quả xét nghiệm |
QT.62.HT |
QT.29.HT |
QT điều động và sử dụng xe ô tô |
QT.29.HT |
QT.38.HT |
QT thanh lý tài sản nhà nước |
QT.38.HT |
QT.36.HT |
Quy trình mua sắm tài sản |
QT.36.HT |