Với diễn biến dịch Covid hiện nay, những bệnh nhân nhiễm Covid thể nhẹ, không
có triệu chứng được hướng dẫn điều trị tại nhà. Ngoài việc áp dụng các biện pháp cách ly,
việc theo dõi sức khỏe tại nhà thì việc cung cấp dinh dưỡng đầy đủ cho người bệnh nhiễm
COVID-19 nhẹ và không có triệu chứng tại nhà là rất cần thiết, giúp nâng cao thể trạng,
tăng cường miễn dịch và hạn chế biến chứng. Ngày 28/08/2021 Bộ Y đã ban hành Quyết
định số 4156/QĐ-BYT Quyết định về việc ban hành Tài liệu Hướng dẫn Chăm sóc người
nhiễm COVID-19 tại nhà.
Dưới đây, chúng tôi xin trích dẫn tóm tắt hướng dẫn Quyết định số 4156/QĐ-BYT
của Bộ Y tế để người bệnh tham khảo áp dụng trong thời gian điều trị Covid tại nhà
Nguyên tắc chung về chế độ dinh dưỡng:

  • Ăn bình thường với đầy đủ và cân đối các nhóm chất dinh dưỡng bằng đa dạng loại thực
    phẩm (nếu được) để duy trì thể trạng, thể chất bình thường
  • Bổ sung thêm 1 đến 2 bữa phụ như sữa và các chế phẩm từ sữa, đặc biệt khi có ăn giảm
    sút do sốt, ho, mệt mỏi…
  • Ăn tăng cường nhóm thực phẩm giàu protein (thịt, cá nạc.., đậu đỗ, hạt các loại) để ngăn
    ngừa teo cơ và tăng sức đề kháng.
  • Ăn tăng cường trái cây tươi hoặc nước ép trái cây, rau xanh các loại, gia vị (như tỏi,
    gừng) để tăng cường sức đề kháng.
  • Uống đủ nước (trung bình 2 lít/ ngày) hoặc nhiều hơn nếu có sốt, tiêu chảy.
    Dinh dưỡng đầy đủ và cân đối:
  • Đảm bảo đủ các và đa dạng các nhóm thực phẩm bao gồm: nhóm tinh bột, nhóm sữa và
    chế phẩm sữa, nhóm dầu mỡ, nhóm rau củ, nhóm thịt cá, nhóm trứng, nhóm các loại hạt,
    nhóm rau củ màu vàng-xanh thẫm.
  • Không bỏ bữa: Ăn đủ 3 bữa chính và tăng cường thêm các bữa phụ.
  • Hạn chế ăn quá nhiều đồ ngọt (khuyến nghị lượng đường <10% tổng năng lượng ăn vào).
  • Không kiêng khem thực phẩm nếu không có dị ứng thực phẩm hoặc theo lời khuyên
    riêng của bác sỹ.
  • Người có thể trạng gầy, trẻ em cần bổ sung thêm các thực phẩm có nhiều năng lượng và
    protein như sữa và các sản phẩm từ sữa.
    Dinh dưỡng an toàn:
  • Tránh đồ ăn, uống có nhiều đường, nhiều muối, rượu, bia.
  • Thực phẩm phải bảo đảm an toàn, vệ sinh, không bị ôi, thiu, không quá hạn sử dụng.
  • Bảo đảm vệ sinh khi chế biến thực phẩm, rửa tay trước và sau khi chế biến thực phẩm.
  • Sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng bổ sung cần theo hướng dẫn của chuyên gia dinh
    dưỡng.
    Chế độ dinh dưỡng cho người trưởng thành
  • Năng lượng 30- 35 kcal/kg cân nặng/ngày, chất đạm 15-20% tổng năng lượng, nhu cầu
    chất béo 20-25% tổng năng lượng, chất đường bột 50 -65% tổng năng lượng.
  • Cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất theo lứa tuổi. Đặc biệt tăng cường các thực
    phẩm giàu vitamin A, C, D, E; các thực phẩm giàu kẽm và selen. Rau xanh 300g/ngày,
    hoa quả 200g/ngày.
  • Chất xơ cung cấp 18-20g/ ngày.
  • Muối 5g/ngày.
  • Uống nhiều nước (40-45ml/kg cân nặng/ngày), nên uống nước ấm và rải rác trong ngày,
    tránh tình trạng chỉ uống khi thấy khát, nên uống nước lọc, nước ép hoa quả. Người bệnh
    có sốt nên uống Orezol để bù nước và điện giải.
    Để cụ thể hóa chế độ dinh dưỡng một cách đơn giản, dễ hiểu, dễ áp dụng Quyết
    định số 4156/QĐ-BYT đưa ra một số thực đơn mẫu để người bệnh có thể lựa chọn thực
    đơn phù hợp với mình (phụ lục 1).
    Để đa dạng hóa thực phẩm trong ngày Quyết định cũng đưa ra một bảng quy đổi
    các loại thực phẩm tương đương để người bệnh có thể linh hoạt thay đổi các loại thực
    phẩm trong thực đơn cho phù hợp với điều kiện và sở thích của mình (phụ lục 2).
    Để dễ áp dụng trong thực tế tại gia đình (không có cân phù hợp) Quyết định số
    4156/QĐ-BYT cũng đưa ra một số hình ảnh minh họa về trọng lượng các loại thực phẩm
    trong thực đơn (phụ lục 3)

PHỤ LỤC 1.

THỰC ĐƠN THAM KHẢO CHO NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH

PL 1.1. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI CÂN NẶNG 45 – 50 kg
Mức năng lượng 1350-1450 kcal
Thực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM
  Thực phẩm Đơn vị thường dùng

Bữa sáng

Phở thịt gà

Bánh phở 120g 2 lưng bát con bánh phở
Thịt gà ta 30g 8-10 miếng xé nhỏ
Dầu ăn 4ml  
Phụ sáng Sữa và chế phẩm từ sữa

Sữa chua/ sữa tươi 1 hộp 100g/1 hộp 180ml

Bữa trưa

Cơm, thịt bò xào hành tây, đậu phụ sốt cà chua, rau củ luộc, canh

rau theo mùa

Cơm 120g (Gạo tẻ máy 60g) 1 lưng bát con cơm
Thịt bò băm xào 60g, hành tây 25g 9-11 miếng vừa
Đậu phụ trắng sốt cà chua 60g, Cà chua
30g 2/3 bìa đậu nhỏ
Rau củ luộc 100g 1/2 bát con rau
Rau mồng tơi 30g 1 bát con canh rau
Dầu ăn 7ml  

Phụ chiều

Trái cây

Táo tây 100g 1/2 quả kích thước trung bình

(7x4cm)

Bữa tối

Cơm, Cá trắm sốt cà chua, trứng gà ốp lết, rau củ luộc, canh rau

theo mùa, trái cây

Cơm 120g (Gạo tẻ máy 60g) 1 lưng bát con cơm
Cá sốt cà chua 70g 1/2 miếng cá kích thước trung bình
Trứng gà ốp lết 1 quả 1 quả trứng gà
Rau củ luộc chấm muối vừng 100g 1/2 bát con rau
Bí xanh 30g 1 bát con canh rau
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cà phê 5ml
Quả gioi 120g 2 quả kích thước trung bình

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Cháo tôm

Gạo tẻ máy 40g Tô cháo 500ml
Gạo nếp 10g
Tôm 30g
Đỗ xanh 5g

Dầu ăn 4ml

Phụ sáng Sữa và chế phẩm từ sữa

Sữa chua/ sữa tươi 1 hộp 100g/1 hộp 180ml

Bữa trưa

Cơm, thịt lợn kho trứng cút, chả cá sốt cà chua, rau củ luộc, canh

rau theo mùa

Gạo tẻ máy 80g 1,5 lưng bát con cơm
Thịt lợn 60g, trứng cút 20g 5 miếng thịt vừa và 02 quả trứng cút
Chả cá 30g, cà chua 30g 2 miếng nhỏ
Súp lơ, cà rốt, củ cải trắng luộc 100g 1/2 bát con rau
Cải xanh 20g 1 bát con canh rau
Dầu ăn 7ml  
Phụ chiều Trái cây

Đu đủ 130g 1 miếng quả kích thước nhỏ

Bữa tối

Cơm, gà hấp lá chanh, chả lá lốt, rau xào, canh rau theo mùa, trái cây
Gạo tẻ máy 80g 1,5 lưng bát con cơm
Gà hấp lá chanh 60g 2 miếng cá kích thước trung bình
Chả lát lốt 1 chiếc (20g thịt lợn) 1 chiếc
Giá đỗ xào hành 100g 1/2 bát con rau
Rau ngót 20g 1 bát con canh rau
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cà phê 5ml
Cam/quýt 120g 1/2 quả kích thước to (9,5x7cm)

Thực đơn 3 THỰC ĐƠN MỀM KÈM SỮA
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG

Bữa sáng

Bún mọc

Bún 170g 1,5 lưng bát con
Mọc (mộc nhĩ, nấm hương) 50g thịt 5-6 viên mọc
Rau thơm, hành lá  
Dầu ăn 5ml 1 thìa cà phê 5ml

Phụ sáng

Trái cây và sữa chua
Sữa chua 01 hộp 100g
Kiwi 70g 1 quả vừa

Bữa trưa

Phở bò

Phở 170g 1,5 lưng bát con
Thịt bò 50g 8-10 miếng
Rau thơm, hành lá  
Dầu ăn 5ml 1 thìa cà phê 5ml

Phụ chiều Trái cây

Ổi 140g 2 quả kích thước trung bình

Bữa tối Cháo gà bí ngô

Gà 40g 1 tô cháo 500ml đặc
Gạo tẻ 40g
Gạo nếp 10g

Bí ngô 10g
Dầu ăn 5ml

Phụ tối Sữa và chế phẩm từ sữa
Sữa bột 200ml (1 kcal/1ml) 1 ly sữa 200ml

 
PL 1.2. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI BỆNH CÓ CÂN NẶNG 50-55 kg
Mức năng lượng 1500- 1600 kcal/ngày
Thực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Phở thịt gà

Bánh phở 150g 1 miệng bát con đầy
Thịt gà 30g 8-10 miếng xé nhỏ
Dầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml
Bữa phụ sáng Quả lê 110g ½ quả nhỏ
Bữa trưa Cơm, thịt gà rang gừng, mọc xốt, rau xào
Cơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát con
Thịt gà 70g 4 miếng (cả xương)
Thịt lợn 30 g 1 thìa đầy 15ml (2 viên mọc trung

bình)
Rau 150g 1 lưng bát con
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml
Bữa phụ chiều Quả Na 103g ½ quả trung bình
Bữa tối Cơm, cá phi lê chiên xù, thịt lợn luộc, rau luộc
Cơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát con
Cá rô phi 50g 3 miếng trung bình
Thịt lợn 40g 4-6 miếng nhỏ
Rau 150g 1 lưng bát con
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Trường hợp người bệnh bổ sung thêm 1 cốc sữa 250 ml (sữa năng lượng chuẩn 1ml/1
kcal) thì ăn giảm: nửa bát con cơm, 5-6 miếng thịt lợn nhỏ và 1 thìa cafe dầu ăn 5ml

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Phở thịt bò

Bánh phở 150g 1 miệng bát con đầy
Thịt bò 30g 5-6 miếng
Dầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml
Bữa phụ sáng Trái cây và sữa chua
Sữa chua 01 hộp 100g

Bữa trưa Cơm, thịt lợn chiên vừng, giò lợn, rau luộc, canh rau theo mùa

Cơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát con
Thịt lợn 70g 7-8 miếng
Giò lợn 30 g 2 miếng tam giác mỏng
Rau cải ngọt luộc 150g 1 lưng bát con

Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml
Phụ chiều Trái cây

Cam/quýt 120g 1/2 quả kích thước to (9,5x7cm)

Bữa tối Cơm, Tôm hấp gừng xả, trứng ốp, bí ngô xào tỏi, xanh rau theo

mùa
Cơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát con
Tôm biển 60g 4-5 con kích thước vừa
Trứng ốp 01 quả 1 quả trứng
Bí ngô 150g, tỏi 2-3 tép 1 lưng bát con
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Thực đơn 3 CHẾ ĐỘ MỀM KÈM SỮA
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Cháo thịt lợn 500ml

Gạo tẻ 30g  
Thịt lợn 40g 2 thìa đầy 10ml
Rau xay 20g  
Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả bưởi 180g 3 múi kích thước trung bình

(9×3,5x2cm)

Bữa trưa Bún thịt gà

Bún 200g 2 miệng bát con
Thịt gà 70g 20-22 miếng xé nhỏ
Rau 50g (giá đỗ) 1/3 bát con
Dầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Quả ổi 130g 2 quả kích thước trung bình
Bữa tối Phở thịt bò

Bánh phở 200g 2 miệng bát con
Thịt bò 60g 10-12 miếng thái mỏng
Rau xanh 50g 1/3 bát con
Dầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ tối Sữa công thức năng lượng

chuẩn 1 kcal/ml

1 cốc 240ml
 

PL 1.3. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI BỆNH CÓ CN 60- 70 kg
Mức năng lượng 1800 – 2000 kcal/ngày
Thực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Bún thịt nạc

Bún 150g 2 lưng bát con
Thịt nạc 40g 4-6 miếng nhỏ
Dầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả táo tây100g ½ quả kích thước trung bình

(7x4cm)

Bữa trưa Cơm, cá trắm kho, chả lá lốt, rau luộc

Cơm 240g (gạo tẻ 120g) 2 lưng bát con cơm
Cá trắm 70g 1 khúc trung bình
Thịt 40g 2 thìa đầy 10ml
Rau 150g 1 lưng bát con
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Quả dưa hấu 110g 2 miếng tam giác kích thước vừa
Bữa tối Cơm, thịt ba chỉ kho, đậu luộc, rau xào
Cơm 280g (Gạo tẻ 140g) 2 lưng bát con
Thịt ba chỉ 60g 8-10 miếng nhỏ
Đậu phụ 70g 1 bìa
Rau 150g 1 lưng bát con
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Trường hợp người bệnh bổ sung thêm 1 cốc sữa 250 ml (sữa năng lượng chuẩn 1ml/1
kcal) thì ăn giảm: nửa bát con cơm, 5-6 miếng thịt lợn nhỏ và 1 thìa cafe dầu ăn 5ml

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG

Bữa sáng

Phở gà

Bánh phở 200g 2 miệng bát con
Thịt gà 50g 12-15 miếng xé nhỏ
Dầu ăn 5ml 1 thìa cà phê
Rau thơm, hành lá  
Bữa phụ sáng Sữa bột/sữa tươi
Sữa bột/sữa tươi 1 ly sữa 200ml

Bữa trưa

Cơm, thịt bò xào ớt chuông, trứng ốp, rau cải ngọt luộc, canh

theo mùa

Cơm 120g (gạo tẻ 60g) 1 lưng bát con cơm
Thịt bò 100g, ớt chuông 70g, dầu ăn
1 thìa cà phê (5ml)

1 đĩa nhỏ xào thập cẩm (15-18
miếng)
Trứng ốp lết 1 quả 1 quả
Rau cải ngọt 200g 1 miệng bát con rau
Rau dền 20g 1 bát con canh

Bữa phụ chiều

Sữa chua và trái cây
Sữa chua 01 hộp 1 hộp
Đu đủ 200g 1,5 miếng kích thước nhỏ

Bữa tối Cơm, cá thu sốt cà chua, rau muống xào, trái cây tráng miệng, canh

theo mùa

Cơm 120g (gạo tẻ 60g) 1 lưng bát con cơm
Cá thu 150g, cà chua 100g, dầu ăn 1
thìa cà phê (5ml) 2 khúc cá thu vừa
Rau muống 100g, tỏi 2-3 tép, dầu ăn
1 thùa cà phê (5ml) 1/2 bát con rau
Quả ổi 100g 2/3 quả kích thước to

Rau cải bắp 20g 1 bát con canh

Thực đơn 3 CHẾ ĐỘ MỀM KÈM SỮA
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Cháo thịt nạc

Gạo tẻ 30g  
Thịt lợn 40g 2 thìa đầy 10ml
Rau xay 20g  
Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml
Bữa phụ sáng Quả cam 200g 1 quả to (9,5 x 7 cm)
Bữa trưa Phở thịt gà

Bánh phở 210g 2 miệng bát con
Thịt gà 80g 20-24 miếng xé nhỏ
Rau xanh 50g 1/3 bát con
Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Sữa công thức năng lượng

chuẩn 1kcal/ml

260ml

Bữa tối Bún thịt lợn

Bún 200g 2 miệng bát con
Thịt lợn 70g 10-12 miếng nhỏ
Rau xanh 50g 1/3 bát con
Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ tối Sữa công thức năng lượng

chuẩn 1kcal/ml

260ml
 

PL 1.4. THỰC ĐƠN CHO NGƯỜI BỆNH CÓ CN 70-75 kg
Mức năng lượng 2000 – 2200 kcal/ngày
Thực đơn 1 CHẾ ĐỘ CƠM
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Bún thịt nạc

Bún 180g 1,5 lưng bát con
Thịt nạc 50g 6-8 miếng nhỏ
Nước xương, hành lá  
Dầu ăn 5ml 1 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả chuối 130g 1 quả kích thước trung bình (17 x 3cm)
Bữa trưa Cơm, cá trắm rán, chả lá lốt, rau xào

Cơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát con cơm
Cá trắm 70g 1 khúc trung bình
Thịt lợn 60g 3 miếng trung bình
Rau 150g 1 lưng bát con
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa café 5ml

Bữa phụ chiều Quả kiwi 70g 1 quả kích thước trung bình
Bữa tối Cơm, thịt ba chỉ kho trứng, đậu sốt cà chua, rau luộc

Cơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát con cơm
Thịt ba chỉ 80g 12-14 miếng nhỏ
Trứng gà 1 quả
Đậu phụ 60g 1 bìa
Rau 150g 1 lưng bát con
Dầu ăn 7ml 1,5 thìa cafe 5ml

Trường hợp người bệnh bổ sung thêm 1 cốc sữa 250 ml (sữa năng lượng chuẩn 1ml/1kcal) thì ăn giảm: nửa bát con cơm, 5-6 miếng thịt lợn nhỏ và 1 thìa cafe dầu ăn 5ml

Thực đơn 2 CHẾ ĐỘ CƠM
  THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG

Bữa sáng

Bún mọc

Bánh phở 200g 2 miệng bát con
Thịt gà 50g 12-15 miếng xé nhỏ
Dầu ăn 5ml 1 thìa cà phê
Rau thơm, hành lá  

Bữa
phụ sáng

Sữa bột/sữa tươi

Sữa bột 200ml (1kcal/1ml) 1 ly sữa 200ml

Bữa trưa

Cơm, thịt gà rang gừng, đậu phụ luộc, củ cải xào, canh theo mùa
Cơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát con
Thịt gà 120g, gừng 1 nhánh nhỏ, dầu ăn 1
thìa cà phê (5ml) 5 miếng vừa
Đậu phụ 90g 1 bìa đậu kích thước vừa
Củ cải 150g, cà rốt 50g, dầu ăn 5ml 1 miệng bát con rau
Rau ngót 20g 1 bát con canh

Bữa phụ chiều

Sữa chua và trái cây
Sữa chua 01 hộp 1 hộp
Thanh long 200g 3 miếng kích thước trung bình

Bữa tối

Cơm, cá hồi sốt bơ tỏi, rau củ luộc, trái cây tráng miệng
Cơm 160g (gạo tẻ 80g) 1,5 lưng bát con
Cá hồi 130g, tỏi 2-3 tép, dầu ăn 1 thìa cà
phê (5ml), bơ 5g 1 khúc cá kích thước trung bình
Súp lơ trắng/xanh luộc 200g 1miệng bát con rau
Quả ổi 100g 2/3 quả kích thước to
Rau cải xanh 20g 1 bát con canh

Thực đơn 3 CHẾ ĐỘ MỀM KÈM SỮA
THỰC ĐƠN MẪU ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG
Bữa sáng Cháo thịt nạc

Gạo tẻ 30g  
Thịt lợn 40g 2 thìa đầy 10ml
Rau xay 20g  
Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ sáng Quả bưởi 180g 3 múi trung bình (9 x 3,5 x 2cm)

Bữa trưa Bún thịt bò

Bún 230g 2 miệng bát con đầy
Thịt bò 90g 14-15 miếng trung bình
Rau xanh 50g 1/3 bát con
Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ chiều Sữa công thức năng lượng chuẩn 1kcal/ml 300ml

Bữa tối Phở thịt gà

Bánh phở 230g 2 miệng bát con đầy
Thịt gà 80g 20-24 miếng nhỏ
Rau xanh 50g 1/3 bát con
Dầu ăn 10ml 2 thìa cafe 5ml

Bữa phụ tối Sữa công thức năng lượng chuẩn 1kcal/ml 300ml

PHỤ LỤC 2.

THỰC PHẨM THAY THẾ TƯƠNG ĐƯỜN

3.4.1. Nhóm chất đạm: 100g thịt lợn nạc tương đương với

  • 100g thịt bò nạc, thịt gà nạc
    bỏ da
  • 120g cá nạc, tôm
  • 200g đậu phụ
  • 150g cua đồng, cua ghẹ
  • 80g sườn (bỏ xương)
  • 200g ốc, sò
  • 400g hến, trai
  • 40g ruốc thịt
  • 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng
    gà hoặc 8 quả trứng chim cút
  • 65g thịt lợn ba chỉ

3.4.2. Nhóm chất bột đường: 100g gạo tương đương với

  • 400g khoai củ tươi (khoai tây, khoai lang, khoai sọ, sắn)
  • 100g bánh phở khô, bún khô, miến dong, mỳ sợi, ngô hạt tươi, bột mỳ
  • 170g bánh mì
  • 250g bún tươi, bánh phở tươi
  • 200g ngô tươi

3.4.3. Nhóm chất béo: 1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương 8g lạc hạt, 8g vừng.

3.4.4. Nhóm hoa quả: 200g đu đủ tương đương 200g bưởi, 200g ổi,160g kiwi, 400ml cam tươi, 200g quýt, 150g dứa, 200 xoài, 130g quả hồng; gioi (mận thái) 300 gam, na (mãng cầu) 200g

3.4.5. Muối: 1g muối ăn tương đương 1 thìa sữa chua muối gạt ngang; 1,5 thìa bột canh; 5ml nước mắm; 7,5ml xì dầu.

PHỤ LỤC 3.

MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA ƯỚC LƯỢNG

Ths. Lê Huy Lực – Trưởng khoa Dinh dưỡng

Chia sẻ ngay